Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 道士.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔw˨˩ siʔi˧˥ɗa̰ːw˨˨ ʂi˧˩˨ɗaːw˨˩˨ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˨˨ ʂḭ˩˧ɗa̰ːw˨˨ ʂi˧˩ɗa̰ːw˨˨ ʂḭ˨˨

Danh từ

sửa

đạo sĩ

  1. Người tu hành theo Đạo giáo, người tu tiên.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Đạo sĩ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam