đại tu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔj˨˩ tu˧˧ | ɗa̰ːj˨˨ tu˧˥ | ɗaːj˨˩˨ tu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˨˨ tu˧˥ | ɗa̰ːj˨˨ tu˧˥ | ɗa̰ːj˨˨ tu˧˥˧ |
Động từ
sửađại tu
- Sửa chữa lớn (thường nói về các loại máy móc, xe cộ)
- Đại tu xe máy.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- Đại tu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "đại tu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)