Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đại bại
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗa̰ːʔj
˨˩
ɓa̰ːʔj
˨˩
ɗa̰ːj
˨˨
ɓa̰ːj
˨˨
ɗaːj
˨˩˨
ɓaːj
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗaːj
˨˨
ɓaːj
˨˨
ɗa̰ːj
˨˨
ɓa̰ːj
˨˨
Động từ
sửa
đại bại
Thua
lớn, bị
đánh bại
một cách
hoàn toàn
.
Quân giặc
đại bại
khắp chiến trường.