Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đói meo
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗɔj
˧˥
mɛw
˧˧
ɗɔ̰j
˩˧
mɛw
˧˥
ɗɔj
˧˥
mɛw
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗɔj
˩˩
mɛw
˧˥
ɗɔ̰j
˩˧
mɛw
˧˥˧
Tính từ
sửa
đói meo
(
Khẩu ngữ
)
Đói
quá, đến mức cảm thấy như không có chút gì trong
bụng
cả.
Bụng
đói meo
.
Tham khảo
sửa
Đói meo,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam