đích thị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗïk˧˥ tʰḭʔ˨˩ | ɗḭ̈t˩˧ tʰḭ˨˨ | ɗɨt˧˥ tʰi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïk˩˩ tʰi˨˨ | ɗïk˩˩ tʰḭ˨˨ | ɗḭ̈k˩˧ tʰḭ˨˨ |
Danh từ
sửađích thị
- Từ biểu thị ý khẳng định chắc chắn rằng đúng là người đó, cái đó, chứ không phải ai khác, cái nào khác.
- Nét chữ này đích thị là của hắn.