Đại Minh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔj˨˩ mïŋ˧˧ | ɗa̰ːj˨˨ mïn˧˥ | ɗaːj˨˩˨ mɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˨˨ mïŋ˧˥ | ɗa̰ːj˨˨ mïŋ˧˥ | ɗa̰ːj˨˨ mïŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửaĐại Minh
- (cổ) Trung Quốc (không phân biệt triều đại cụ thể).
- 1930, E. Quyển, Sử ký nước Annam kể tắt, Imprimerie de Quinhon, trang 3:
- Phỏng dân Annam đầu hết ở phí bắc cõi Bắc-kỳ, mà cũng ở loán qua mấy tĩnh [tỉnh] bên nam nước Đại-minh là tĩnh Quảng-đông, tĩnh Quảng-tây và tĩnh Vân-nam
- Nước Minh (1368–1644).