ăn chịu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ ʨḭʔw˨˩ | aŋ˧˥ ʨḭw˨˨ | aŋ˧˧ ʨiw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ ʨiw˨˨ | an˧˥ ʨḭw˨˨ | an˧˥˧ ʨḭw˨˨ |
Động từ
sửaăn chịu
- Ăn không trả tiền ngay.
- Chịu đựng, chịu được một sức mạnh hoặc khổ cực.
- Ăn chịu được mưa nắng.
- Thỏa thuận, thỏa hiệp với nhau từ trước.