Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ʨḭʔw˨˩˧˥ ʨḭw˨˨˧˧ ʨiw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ʨiw˨˨an˧˥ ʨḭw˨˨an˧˥˧ ʨḭw˨˨

Động từ

sửa

ăn chịu

  1. Ăn không trả tiền ngay.
  2. Chịu đựng, chịu được một sức mạnh hoặc khổ cực.
    Ăn chịu được mưa nắng.
  3. Thỏa thuận, thỏa hiệp với nhau từ trước.