ăn cơm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ kəːm˧˧ | aŋ˧˥ kəːm˧˥ | aŋ˧˧ kəːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ kəːm˧˥ | an˧˥˧ kəːm˧˥˧ |
Động từ
sửa- (nghĩa đen) Ăn một bữa cơm gia đình.
- Cả nhà đang ngồi ăn cơm tối.
- (nghĩa bóng) Giải quyết nhu cầu sinh lý một cách bất hợp pháp.
- 2023, “Điểm tuần: Nhìn vậy mà không phải vậy | VTV24, YouTube:”, trong (Please provide the book title or journal name)[1]:
- Em ơi! Hai khách ăn cơm, một khách "ăn cháo" nhé!
Đồng nghĩa
sửa- ăn cháo (nghĩa bóng)