ông nọ bà kia
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əwŋ˧˧ nɔ̰ʔ˨˩ ɓa̤ː˨˩ kiə˧˧ | əwŋ˧˥ nɔ̰˨˨ ɓaː˧˧ kiə˧˥ | əwŋ˧˧ nɔ˨˩˨ ɓaː˨˩ kiə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əwŋ˧˥ nɔ˨˨ ɓaː˧˧ kiə˧˥ | əwŋ˧˥ nɔ̰˨˨ ɓaː˧˧ kiə˧˥ | əwŋ˧˥˧ nɔ̰˨˨ ɓaː˧˧ kiə˧˥˧ |
Cụm từ
sửaông nọ bà kia
- Ý chỉ quan chức, người có chức sắc, quyền thế hay danh vọng.