Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˧ nɔ̰ʔ˨˩ ɓa̤ː˨˩ kiə˧˧əwŋ˧˥ nɔ̰˨˨ ɓaː˧˧ kiə˧˥əwŋ˧˧˨˩˨ ɓaː˨˩ kiə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˧˥˨˨ ɓaː˧˧ kiə˧˥əwŋ˧˥ nɔ̰˨˨ ɓaː˧˧ kiə˧˥əwŋ˧˥˧ nɔ̰˨˨ ɓaː˧˧ kiə˧˥˧

Cụm từ

sửa

ông nọ bà kia

  1. Ý chỉ quan chức, người có chức sắc, quyền thế hay danh vọng.