ô dề
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o˧˧ ze̤˨˩ | o˧˥ je˧˧ | o˧˧ je˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
o˧˥ ɟe˧˧ | o˧˥˧ ɟe˧˧ |
Tính từ
sửaô dề
- Thô tục, quê kệch, xấu xa, nhơ nhuốc.
- Bộ dạng ô dề
- Bản mặt ô dề
- Lố lăng, kệch cỡm, làm quá lên.
- Làm sơ sơ thôi, làm quá nó lố lăng, làm quá nó ô dề.
Tham khảo
sửa- Từ điển - Lê Văn Đức
- Đại Từ điển Tiếng Việt
- Từ điển - Thanh Nghị
- Từ điển - Khai Trí