Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ích kỉ hại nhân
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách viết khác
1.2
Cách phát âm
1.3
Cụm từ
Tiếng Việt
sửa
Cách viết khác
sửa
ích kỷ hại nhân
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ïk
˧˥
kḭ
˧˩˧
ha̰ːʔj
˨˩
ɲən
˧˧
ḭ̈t
˩˧
ki
˧˩˨
ha̰ːj
˨˨
ɲəŋ
˧˥
ɨt
˧˥
ki
˨˩˦
haːj
˨˩˨
ɲəŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ïk
˩˩
ki
˧˩
haːj
˨˨
ɲən
˧˥
ïk
˩˩
ki
˧˩
ha̰ːj
˨˨
ɲən
˧˥
ḭ̈k
˩˧
kḭʔ
˧˩
ha̰ːj
˨˨
ɲən
˧˥˧
Cụm từ
sửa
ích kỉ
hại
nhân
Muốn
lợi
cho mình, nhưng
làm hại
người.
Thói tự tư tự lợi,
ích kỉ hại nhân
đẻ ra tệ nạn tham ô, lãng phí, quan liêu.