écrire
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /e.kʁiʁ/
Ngoại động từ sửa
écrire ngoại động từ /e.kʁiʁ/
- Viết.
- écrire un mot — viết một từ
- écrire une lettre — viết một bức thư
- écrire un roman — viết một cuốn tiểu thuyết
Nội động từ sửa
écrire nội động từ /e.kʁiʁ/
- Viết.
- Apprendre à écrire — tập viết
- écrire sur sujet — viết về một đề tài
- Tant de gens qui écrivent et si peu de gens qui lisent — biết bao người viết mà không mấy người đọc
- Viết thư.
- Il a écrit à sa mère — nó đã viết thư cho mẹ nó
- machine à écrire — máy (đánh) chữ
Tham khảo sửa
- "écrire". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)