âm thầm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əm˧˧ tʰə̤m˨˩ | əm˧˥ tʰəm˧˧ | əm˧˧ tʰəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əm˧˥ tʰəm˧˧ | əm˧˥˧ tʰəm˧˧ |
Tính từ
sửaâm thầm
- Lặng lẽ.
- Đêm thanh những âm thầm với bóng (
BNT
Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.)
- Đêm thanh những âm thầm với bóng (
- Trgt. Ngấm ngầm, không nói ra.
- Đau đớn âm thầm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "âm thầm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)