Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːp˧˥ za̰ːj˧˩˧a̰ːp˩˧ jaːj˧˩˨aːp˧˥ jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːp˩˩ ɟaːj˧˩a̰ːp˩˧ ɟa̰ːʔj˧˩

Động từ

sửa

áp giải

  1. Đi kèm phạm nhân trên đường để giải.
    Áp giải tù binh về trại.

Tham khảo

sửa