Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤n˨˩ ʨa̰ʔwk˨˩tʂaŋ˧˧ tʂa̰wk˨˨tʂaŋ˨˩ tʂawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂan˧˧ tʂawk˨˨tʂan˧˧ tʂa̰wk˨˨

Động từ sửa

trằn trọc

  1. Trở mình luôn, cố ngủ không ngủ đượccó điều phải lo nghĩ.
    Nằm trằn trọc chờ trời sáng.
    Trằn trọc mãi mới chợp mắt được một lúc.

Tính từ sửa

trằn trọc

  1. Cảm giác khó chịu không ngủ được

Dịch sửa

Tham khảo sửa