Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajŋ˧˥ kuən˧˥ɓa̰n˩˧ kuəŋ˩˧ɓan˧˥ kuəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajŋ˩˩ kuən˩˩ɓa̰jŋ˩˧ kuən˩˧

Danh từ sửa

bánh cuốn

  1. Bánh làm bằng bột gạo tẻ xay ướt, tráng mỏng, hấp chín rồi cuộn lại, thường có nhân tôm hoặc hành mỡ.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Bánh cuốn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam