hành
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤jŋ˨˩ | han˧˧ | han˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajŋ˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “hành”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
hành
- Như hành ta Cây thân ngầm, hình dẹp, mang nhiều lá mọng nước xếp úp vào nhau thành một khối hình củ, dùng làm gia vị.
Động từ sửa
hành
- Làm cho khổ sở.
- Bị cơn sốt hành suốt đêm.
- (Kết hợp hạn chế, đi đôi với học) . Thực hành (nói tắt).
- Học đi đôi với hành.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "hành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)