Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuən˨˩kuəŋ˨˨kuəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuən˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cuộn

  1. Từng đơn vị vật hình tấm, hình sợi đã được cuộn lại.
    Cuộn vải.
    Cuộn chỉ .
    Mỗi cuộn len chừng
  2. Lạng. 2. Từng lớp của vật đang bốc lên dồn dập.
    Khói bốc lên từng cuộn.

Động từ sửa

cuộn

  1. Thu thật nhỏ vậthình tấm hoặc hình sợi bằng cách lăn hoặc quấn trên vật ấy.
    Cuộn mành lên.
    Cuộn sợi.
    Cuộn dây thép.
  2. Thu mình lại theo vòng tròn.
    Nằm cuộn tròn .
    Con rắn cuộn mình trong bụi cây.
  3. chuyển động dồn dập, từng lớp tiếp theo nhau.
    Khói cuộn lên mù mịt.
    Bắp thịt cuộn lên.

Dịch sửa

Tham khảo sửa