xanh xanh
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sajŋ˧˧ sajŋ˧˧ | san˧˥ san˧˥ | san˧˧ san˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sajŋ˧˥ sajŋ˧˥ | sajŋ˧˥˧ sajŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửaxanh xanh
- Hơi xanh.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1], xuất bản 1902, dòng 1052:
- 蹎𩄲𩈘坦牟撑撑
- Chân mây mặt đất một màu xanh xanh