xa lắc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ lak˧˥ | saː˧˥ la̰k˩˧ | saː˧˧ lak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saː˧˥ lak˩˩ | saː˧˥˧ la̰k˩˧ |
Tính từ
sửaxa lắc
- (Khẩu ngữ) Rất xa, đến mức tưởng chừng như không thể hình dung ra được, không thể đến được.
- Ở một nơi xa lắc.
- Nhớ lại những chuyện xa lắc.
Tham khảo
sửa- Xa lắc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam