vanne
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /van/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
vanne /van/ |
vannes /van/ |
vanne gc /van/
- Cửa van (ở đập nước... ); van (ở ống nước).
- Vanne d’adduction — cửa van dẫn nước
- Vanne d’allègement — cửa van xả bớt
- Vanne coulissante/vanne à coulisse — cửa van trượt
- Vanne à manœuvre hydraulique — cửa đập thuỷ lợi
- Vanne de pied — cửa van đáy
- Vanne de vapeur — van hơi nước
- Vanne de vidange — van tháo cạn, van rót
- Vanne à pointeau — van kim
- Vanne à rouleau — van trụ lăn
- Vanne de secours — van dự phòng
- Vanne annulaire — van vòng
- Vanne d’arrêt — van chặn
- Vanne autoclave — van tự động điều áp
- Vanne à buse mobile — van có ống di động
- Vanne de chasse — van lỗ rửa
- Vanne à deux corps — van kép
- Vanne à guillotine — van trượt đứng
- Vanne de garde — van an toàn
- Lancer des vannes à quelqu'un — nói xỏ ai
Tham khảo
sửa- "vanne", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å vanne |
Hiện tại chỉ ngôi | vanner |
Quá khứ | vanna, vannet |
Động tính từ quá khứ | vanna, vannet |
Động tính từ hiện tại | — |
vanne
- Tưới, tưới nước.
- å vanne blomstene/plenen
- Đái, tiểu tiện.
- Jeg må ut og vanne.
- å vanne i buksen — Đái ra quần.
Phương ngữ khác
sửaTham khảo
sửa- "vanne", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)