Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ən.ˈlɛs/
  Hoa Kỳ

Liên từ

sửa

unless /ən.ˈlɛs/

  1. Trừ phi, trừ khi, nếu không.
    I shall not go unless the weather is fine — tôi sẽ không đi trừ khi trời đẹp
    unless you try, you will never succeed — nếu không cố gắng, anh sẽ chẳng bao giờ thành công
    unless and until — cho đến lúc nào mà

Tham khảo

sửa


conjonction