uniment
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /y.ni.mɑ̃/
Phó từ
sửauniment /y.ni.mɑ̃/
- Bằng phẳng.
- Đều, đều đều.
- L’auto roule uniment — xe ô tô chạy đều đều
- tout uniment — đơn thuần
- Voilà tout uniment ce que j'ai vu — đó là đơn thuần điều tôi đã thấy
Tham khảo
sửa- "uniment", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)