Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
u˧˧ hiə̰n˧˩˧u˧˥ hiəŋ˧˩˨u˧˧ hiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
u˧˥ hiən˧˩u˧˥˧ hiə̰ʔn˧˩

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

u hiển

  1. Âm phủdương gian (ý nói.
    Kẻ khuất người còn)
    "Chớ nề u hiển mới là chị em"

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa