tùy tùng

(Đổi hướng từ tuỳ tùng)

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twi̤˨˩ tṳŋ˨˩twi˧˧ tuŋ˧˧twi˨˩ tuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twi˧˧ tuŋ˧˧

Danh từ sửa

tùy tùng

  1. Người đi theo để giúp việc.
    Một đoàn tuỳ tùng.

Động từ sửa

tùy tùng

  1. Đi theo để giúp việc.
    Sĩ quan tuỳ tùng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa