trung ngôn nghịch nhĩ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ ŋon˧˧ ŋḭ̈ʔk˨˩ ɲiʔi˧˥ | tʂuŋ˧˥ ŋoŋ˧˥ ŋḭ̈t˨˨ ɲi˧˩˨ | tʂuŋ˧˧ ŋoŋ˧˧ ŋɨt˨˩˨ ɲi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ ŋon˧˥ ŋïk˨˨ ɲḭ˩˧ | tʂuŋ˧˥ ŋon˧˥ ŋḭ̈k˨˨ ɲi˧˩ | tʂuŋ˧˥˧ ŋon˧˥˧ ŋḭ̈k˨˨ ɲḭ˨˨ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 忠言逆耳
Thành ngữ
sửatrung ngôn nghịch nhĩ
- (Nghĩa đen) Nói thẳng trái tai.
- (Nghĩa bóng) Khi nói thẳng khuyết điểm của ai trước mặt người ấy thì người ấy bực mình với mình.