trung can
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ kaːn˧˧ | tʂuŋ˧˥ kaːŋ˧˥ | tʂuŋ˧˧ kaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ kaːn˧˥ | tʂuŋ˧˥˧ kaːn˧˥˧ |
Định nghĩa
sửatrung can
- Gan của người trung trực. Câu thơ ý nói.
- Mai.
- Bá.
- Cao được tin thăng chức gián quan mà trong triều đang có bọn gian thần.
- Lư.
- Kỷ,.
- Hoàng.
- Tung lộng quyền, nên tin ấy càng khêu tấm lòng trung nghĩa của ông
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trung can", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)