trung bộ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ ɓo̰ʔ˨˩ | tʂuŋ˧˥ ɓo̰˨˨ | tʂuŋ˧˧ ɓo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ ɓo˨˨ | tʂuŋ˧˥ ɓo̰˨˨ | tʂuŋ˧˥˧ ɓo̰˨˨ |
Định nghĩa
sửatrung bộ
- Phần đất ở khoảng giữa một nước.
- Trung bộ nước ý.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trung bộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)