trille
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tʁij/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
trille /tʁij/ |
trilles /tʁij/ |
trille gđ /tʁij/
- (Âm nhạc) Sự láy rền.
Tham khảo
sửa- "trille", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å trille |
Hiện tại chỉ ngôi | trilller |
Quá khứ | -a/-et |
Động tính từ quá khứ | -a/-et |
Động tính từ hiện tại | — |
trille
- (Intr.) Lăn.
- Tårene trillet nedover kinnet hennes.
- Vognen trillet ned bakken.
- (Tr.) Lăn.
- Han trillet vognen ned bakken.
- Rung giọng.
- Om våren triller fuglene i skogen.
Tham khảo
sửa- "trille", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)