tri ân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi˧˧ ən˧˧ | tʂi˧˥ əŋ˧˥ | tʂi˧˧ əŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂi˧˥ ən˧˥ | tʂi˧˥˧ ən˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửatri ân
- Biết ơn.
- Huống chi việc cũng việc nhà,.
- Lựa là thâm tạ mới là tri ân (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tri ân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)