transir
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /tʁɑ̃.ziʁ/
Ngoại động từ sửa
transir ngoại động từ /tʁɑ̃.ziʁ/
- Làm cho rét cóng.
- Le froid transissait le vieillard — lạnh làm cho ông lão rét cóng
- Làm cho đờ ra.
- La peur l’avait transi — sợ hãi làm cho nó đờ ra
Nội động từ sửa
transir nội động từ /tʁɑ̃.ziʁ/
- (Văn học) Rét cóng.
- Il sentit tout son corps transir — nó cảm thấy cả người nó rét cóng
Tham khảo sửa
- "transir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)