trực ngôn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̰ʔk˨˩ ŋon˧˧ | tʂɨ̰k˨˨ ŋoŋ˧˥ | tʂɨk˨˩˨ ŋoŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨk˨˨ ŋon˧˥ | tʂɨ̰k˨˨ ŋon˧˥ | tʂɨ̰k˨˨ ŋon˧˥˧ |
Định nghĩa
sửatrực ngôn
- Nói thẳng.
- Người trực ngôn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trực ngôn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)