trị ngoại pháp quyền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭʔ˨˩ ŋwa̰ːʔj˨˩ faːp˧˥ kwn˨˩ | tʂḭ˨˨ ŋwa̰ːj˨˨ fa̰ːp˩˧ kwŋ˧˧ | tʂi˨˩˨ ŋwaːj˨˩˨ faːp˧˥ wŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂi˨˨ ŋwaːj˨˨ faːp˩˩ kwn˧˧ | tʂḭ˨˨ ŋwa̰ːj˨˨ faːp˩˩ kwn˧˧ | tʂḭ˨˨ ŋwa̰ːj˨˨ fa̰ːp˩˧ kwn˧˧ |
Định nghĩa
sửatrị ngoại pháp quyền
- Quyền của công dân một nước sống ở một nước ngoài, khi phạm pháp không bị xét xử theo luật pháp của nước ngoài.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trị ngoại pháp quyền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)