trắng phau
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaŋ˧˥ faw˧˧ | tʂa̰ŋ˩˧ faw˧˥ | tʂaŋ˧˥ faw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaŋ˩˩ faw˧˥ | tʂa̰ŋ˩˧ faw˧˥˧ |
Định nghĩa
sửatrắng phau
- Trắng trong không có vết.
- Con cò trắng phau.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trắng phau", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)