trần duyên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤n˨˩ zwiən˧˧ | tʂəŋ˧˧ jwiəŋ˧˥ | tʂəŋ˨˩ jwiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂən˧˧ ɟwiən˧˥ | tʂən˧˧ ɟwiən˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Định nghĩa
sửatrần duyên
- Duyên phận ở đời.
- Lửa lòng tưới tắt mọi đường trần duyên (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trần duyên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)