Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˥ aːt˧˥tʂə̰ŋ˩˧ a̰ːk˩˧tʂəŋ˧˥ aːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˩˩ aːt˩˩tʂə̰n˩˧ a̰ːt˩˧

Định nghĩa sửa

trấn át

  1. Ngăn cản không cho hoạt động.
    Trấn át ý kiến của người khác.

Dịch sửa

Tham khảo sửa