Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuk˧˥ maːj˧˧tʂṵk˩˧ maːj˧˥tʂuk˧˥ maːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuk˩˩ maːj˧˥tʂṵk˩˧ maːj˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

trúc mai

  1. Tình nghĩa bạn bè thân mật.
    Làm thân trâu ngựa đền nghì trúc mai (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa