trúc mai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuk˧˥ maːj˧˧ | tʂṵk˩˧ maːj˧˥ | tʂuk˧˥ maːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuk˩˩ maːj˧˥ | tʂṵk˩˧ maːj˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Danh từ
sửatrúc mai
- Tình nghĩa bạn bè thân mật.
- Làm thân trâu ngựa đền nghì trúc mai (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trúc mai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)