Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳŋ˨˩ tu˧˧tʂuŋ˧˧ tu˧˥tʂuŋ˨˩ tu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˧ tu˧˥tʂuŋ˧˧ tu˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

trùng tu

  1. Sửa chữa lại một công trình kiến trúc.
    Trùng tu Chùa Một Cột.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa