trù mật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṳ˨˩ mə̰ʔt˨˩ | tʂu˧˧ mə̰k˨˨ | tʂu˨˩ mək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂu˧˧ mət˨˨ | tʂu˧˧ mə̰t˨˨ |
Tính từ
sửatrù mật
- Đông đúc, phồn vinh.
- Dân cư trù mật.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trù mật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)