toàn năng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twa̤ːn˨˩ naŋ˧˧ | twaːŋ˧˧ naŋ˧˥ | twaːŋ˨˩ naŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twan˧˧ naŋ˧˥ | twan˧˧ naŋ˧˥˧ |
Định nghĩa
sửatoàn năng
- Có khả năng làm được mọi việc.
- Đức Chúa Trời toàn năng.
- Đấng toàn năng.
- Pháo thủ toàn năng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "toàn năng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)