tlăm
Tiếng Mường
sửaSố từ
sửatlăm
- trăm.
Tiếng Việt trung cổ
sửaSố từ
sửatlăm
- trăm.
- một tlăm ― một trăm
- tlăm ſự ― trăm sự
- có một ou᷄ Mathuſala, là con ou᷄ Henóch đã khỏi tuẻi các tổ nể, mà đã ſóu᷄ cho đến chín tlam ſáu mươi chín nam
- Có một ông Methuselah, là con ông Enoch, đã khỏi tuổi các tổ nể, mà đã sống cho đến chín trăm sáu mươi chín năm
Hậu duệ
sửa- Tiếng Việt: trăm
Tham khảo
sửa- “tlăm”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].