Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ láy của tím.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tim˧˧ tim˧˥tim˧˥ tḭm˩˧tim˧˧ tim˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tim˧˥ tim˩˩tim˧˥˧ tḭm˩˧

Tính từ sửa

tim tím

  1. Hơi tím.
    Chỗ sưng tim tím.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa