Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa

til overs

  1. Còn , còn thừa.
    Jeg hadde tjuefem kroner til overs etter at jeg hadde betalt regningene.
     å føle seg til overs — Tự cảm thấy vô ích, vô dụng.
    å ha mye/lite til overs for noe(n) — Ưa thích /chán ghét việc gì (ai).

Tham khảo

sửa