tiền thân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̤n˨˩ tʰən˧˧ | tiəŋ˧˧ tʰəŋ˧˥ | tiəŋ˨˩ tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˧ tʰən˧˥ | tiən˧˧ tʰən˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửatiền thân
- Thân thế của kiếp trước.
- Tổ chức có trước, trở thành tổ chức có sau.
- Đảng Cộng sản Đông Dương là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Tham khảo
sửa- "tiền thân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)