Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ tʰən˧˧tiəŋ˧˧ tʰəŋ˧˥tiəŋ˨˩ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ tʰən˧˥tiən˧˧ tʰən˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tiền thân

  1. Thân thế của kiếp trước.
  2. Tổ chức có trước, trở thành tổ chức có sau.
    Đảng Cộng sản Đông Dương là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Tham khảo

sửa