Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰ʔn˨˩ ɲən˧˧tʰiə̰ŋ˨˨ ɲəŋ˧˥tʰiəŋ˨˩˨ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˨˨ ɲən˧˥tʰiə̰n˨˨ ɲən˧˥tʰiə̰n˨˨ ɲən˧˥˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

thiện nhân

  1. Người lương thiện.
    Con này chẳng phải thiện nhân,.
    Chẳng phường trốn chúa thì quân lộn chồng (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa