thiên nhai địa giác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ ɲaːj˧˧ ɗḭʔə˨˩ zaːk˧˥ | tʰiəŋ˧˥ ɲaːj˧˥ ɗḭə˨˨ ja̰ːk˩˧ | tʰiəŋ˧˧ ɲaːj˧˧ ɗiə˨˩˨ jaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ ɲaːj˧˥ ɗiə˨˨ ɟaːk˩˩ | tʰiən˧˥ ɲaːj˧˥ ɗḭə˨˨ ɟaːk˩˩ | tʰiən˧˥˧ ɲaːj˧˥˧ ɗḭə˨˨ ɟa̰ːk˩˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 天涯地角.
Thành ngữ
sửathiên nhai địa giác
- (Nghĩa đen) Dốc cũng đọc là giác nghĩa là góc; nhai là chỗ cuối cùng.
- (Nghĩa bóng) Như góc bể chân trời.