thiên cơ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ kəː˧˧ | tʰiəŋ˧˥ kəː˧˥ | tʰiəŋ˧˧ kəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ kəː˧˥ | tʰiən˧˥˧ kəː˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửathiên cơ
- Lẽ mầu nhiệm của trời (cũ).
- Tiết lộ thiên cơ. — Để lộ bí mật mầu nhiệm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thiên cơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)