tha thểnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaː˧˧ tʰə̰jŋ˧˩˧ | tʰaː˧˥ tʰen˧˩˨ | tʰaː˧˧ tʰəːn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaː˧˥ tʰeŋ˧˩ | tʰaː˧˥˧ tʰḛʔŋ˧˩ |
Động từ
sửatha thểnh
- Cắp nắp, mang đi cách thận trọng.
- kiếm được, tha thểnh mang về
- Chỉnh nếp rá cơm tha thểnh bậy / Đống rơm bồ lúa ngách hang kỳ (Cống Quỳnh)