tha động từ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaː˧˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ tɨ̤˨˩ | tʰaː˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ tɨ˧˧ | tʰaː˧˧ ɗəwŋ˨˩˨ tɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaː˧˥ ɗəwŋ˨˨ tɨ˧˧ | tʰaː˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ tɨ˧˧ | tʰaː˧˥˧ ɗə̰wŋ˨˨ tɨ˧˧ |
Danh từ
sửatha động từ
- (Ngôn ngữ học) Động từ có túc từ theo sau.
- (Ngữ pháp?): Một động từ đi kèm (rõ ràng hoặc ngầm) bởi một đối tượng trực tiếp trong giọng nói hoạt động. Nó liên kết hành động được thực hiện bởi chủ thể với đối tượng mà hành động đó được thực hiện. Do đó, các động từ chuyển tiếp cũng có thể được sử dụng trong giọng bị động khi đối tượng trực tiếp của câu có giọng nói chủ động tương đương trở thành chủ ngữ.