thực tay
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̰ʔk˨˩ taj˧˧ | tʰɨ̰k˨˨ taj˧˥ | tʰɨk˨˩˨ taj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˨˨ taj˧˥ | tʰɨ̰k˨˨ taj˧˥ | tʰɨ̰k˨˨ taj˧˥˧ |
Động từ
sửathực tay
- Đúng vì quen tay.
- Đong gạo thực tay.
- Đo thực tay nên rất chính xác.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thực tay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)